Từ điển Thiều Chửu
賸 - thứng/thặng
① Tặng thêm. ||② Thừa, tục dùng như chữ thặng 剩, cũng đọc là chữ thặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賸 - thặng
Đem đồ vật mà biếu nhau, cho nhau.